1km bằng bao nhiêu m hay còn là 1 Kilomet bằng bao nhiêu mét ? Bài viết dưới đây của Wikibatdongsan sẽ hướng dẫn các bạn chuyển đổi đơn vị thấp hơn như mét, hectomet, dechimet….để thuận tiện cho việc đo đạc, tính toán của mình nhé.
1KM BẰNG BAO NHIÊU M ( MÉT ), CHUYỂN ĐỔI 1KM SANG ĐƠN VỊ MÉT
Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được sử dụng bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.
Kilomet được sử dụng chính thức để đo khoảng cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông (km2) và kilomet khối (km3).
Cách phát âm đơn vị km ở một số quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” (/ k eɪ /) còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.
Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet (hm) bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:
- 1 km = 1000 m
- 1 km = 100000 cm
- 1 km = 1000000 mm
- 1 km = 100 dm
- 1 km = 10 hm
- 1 km = 0.6137 dặm
Bảng tra cứu chuyển đổi từ km sang dm, mét, hectomet, dặm
Km Dm Mét Hm Dặm
1 10000 1000 10 0.621
2 20000 2000 20 1.242
3 30000 3000 30 1.863
4 40000 4000 40 2.484
5 50000 5000 50 3.105
6 60000 6000 60 3.726
7 70000 7000 70 4.347
8 80000 8000 80 4.968
9 90000 9000 90 5.589
10 100000 100 100 6.21
Xem thêm bài viết: 1 Bath Thái bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, Bath to VND (1 bath = vnd )
Thông qua bài viết này, hẳn là Quý vị độc giả đã hiểu hơn về cách chuyển đổi 1km bằng bao nhiêu m , hy vọng sẽ giúp bạn đọc hiểu hơn và khi áp dụng vào tính toán trong thực tiễn cuộc sống sẽ chính xác, hiệu quả.
Nguồn tham khảo bài viết: https://wikibatdongsan.com/